THÀNH PHẦN
Mỗi lọ 20ml chứa:
– Thành phần chính: 40mg Lidocain hydroclorid.
– Tá dược vừa đủ 20 ml: Natri clorid, Natri hydroxyd, Nước cất pha tiêm.
DẠNG BÀO CHẾ
Thuốc Lidocain Kabi 2% được bào chế dưới dạng dung dịch thuốc tiêm.
MÔ TẢ SẢN PHẨM: Dung dịch trong, không màu, đóng trong ống thủy tinh không màu, hàn kín.
QUY CÁCH
Thuốc được đóng gói thành hộp 20 ống x 2 ml. Hộp 100 ống x 2ml
CHỈ ĐỊNH
Gây tê tại chỗ niêm mạc để làm giảm các triệu chứng đau. Gây tê từng lớp và các kỹ thuật gây tê phong bé thần kinh bao gồm gây tê ngoại vi, gây tê hạch giao cảm, gây tê ngoài màng cứng, gây tê khoang cùng và gây tê tủy sống.
LIỀU DÙNG – CÁCH DÙNG
Cách dùng
Thuốc được dùng theo đường tiêm truyền.
Liều dùng
– Gây tê tại chỗ niêm mạc mũi, miệng, họng, khí phế quản, thực quản và đường niệu – sinh dục: Bôi trực tiếp dung dịch lidocain 2%. Liều tối đa an toàn để gây tê tại chỗ cho người lớn cân nặng 70kg là 500mg lidocain.
– Gây tê từng lớp: Tiêm trực tiếp vào mô thuốc tiêm ( 0,5% – 1%); khi không pha thêm adrenalin: liều lidocain tới 4,5mg/kg; khi có pha thêm adrenalin, có thể tăng liều này thêm một phần ba ( 7mg/kg)
– Gây tê phong bế vùng: Tiêm dưới da dung dịch lidocain hydroclorid cùng với nồng độ và liều lượng như gây tê từng lớp.
– Gây tê phong bế thần kinh: Tiêm dung dịch lidocain vào hoặc gần dây thần kinh hoặc đám rối thần kinh ngoại vi có tác dụng gây tê rộng hơn so với những kỹ thuật nêu trên. Để phong bế 2-4 giờ, có thể dùng lidocain (1%-1,5%) với liều khuyến cáo như gây tê từng lớp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định dùng thuốc cho các bệnh nhân sau đây:
– Quá mẫn với thuốc tê nhóm amid.
– Người bệnh có hội chứng Adams-Stokes.
– Bệnh nhân có rối loạn xoang-nhĩ nặng, blốc nhĩ-thất ở tất cả các mức độ.
– Suy cơ tim nặng hoặc block trong thất (khi không có thiết bị tạo nhịp).
– Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
TÁC DỤNG PHỤ
Thuốc có tác dụng quan trọng trên hệ thần kinh trung ương, các hạch tự động, khớp thần kinh- cơ, và tất cả các dạng cơ, mức độ nguy hiểm ADR tỷ lệ với nồng độ của thuốc tê trong tuần hoàn.
Thường gặp
– Tim mạch: Hạ huyết áp.
– Thần kinh trung ương: Nhức đầu khi thay đổi tư thế.
– Khác: Rét run.
Ít gặp
– Tim mạch: Blốc tim, loạn nhịp, trụy tim mạch, ngừng tim.
– Hô hấp: Khó thở, suy giảm hoặc ngừng hô hấp.
– Thần kinh trung ương: Ngủ lịm, hôn mê, kích động, nói líu nhíu, cơn co giật, lo âu, sảng
khoái, ảo giác.
– Da: Ngứa, ban, phù da, tê quanh môi và đầu lưỡi.
– Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
– Thần kinh — cơ và xương: Dị cảm.
– Mắt: Nhìn mờ, song thị.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
LƯU Ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
BẢO QUẢN: Tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn trên bao bì
Không sử dụng nếu thuốc biến màu hoặc vẩn đục
SẢN XUẤT: CÔNG TY CỔ PHẦN FRESENIUS KABI VIỆT NAM
Đăng ký mua hoặc tư vấn
- Cam kết chất lượng và hỗ trợ sau mua hàng
- Giao nhanh, toàn quốc - Được kiểm tra sản phẩm thoải mái trước khi nhận hàng
- Để lại Tên và SĐT bên dưới hoặc bấm vào Zalo để nhắn tin cho chúng tôi ngay: 0854322854 nhận ngay Ưu Đãi + Tư Vấn